Cho thuê shop chân đế tòa Techno Park Vinhomes Ocean Park

Cho thuê shop chân đế tòa Tec

Tòa văn phòng TechnoPark Tower tọa lạc trong quần thể Vinhomes Ocean Park, với vị trí kim cương đắt giá, tiện ích khép kín và tích hợp công nghệ hiện đại.

Với kiến trúc chữ V mang tính biểu tượng, tòa nhà thông minh cao 186,18m và được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại như hệ thống an ninh CCTV 24/7, hệ thống sàn bê tông tiêu chuẩn và trần thạch cao (600 x 600), và được quản lý vận hành bởi Vinhomes

CHÍNH SÁCH CHO THUÊ SHOP CHÂN ĐẾ TẠI TÒA VĂN PHÒNG TECHNO PARK – KĐT VINHOMES OCEAN PARK

Kính gửi: Quý Khách hàng/ Đối tác
Công ty Cổ phần Vinhomes – Phòng Kinh doanh Cho thuê kính gửi tới Quý Khách hàng/ Đối tác Dự thảo Chính sách cho thuê Shop chân đế, nằm trong quỹ căn dự kiến sẽ hợp tác cho thuê với các Chủ sở hữu Shop (“CSH Shop”) tại tòa Techno Park, Vinhomes Ocean Park, Gia Lâm, Hà Nội

I. Chính sách & ưu đãi cho thuê:

  •  Khách thuê có thể được miễn phí thời gian cải tạo và thi công nội thất tối đa 2 tháng tùy thuộc vào thời gian thi công hoặc quyết định của CSH Shop.
  •  Miễn phí 1 lần dịch vụ phát hành Evouchers cho cư dân/ nhân viên văn phòng /khách hàng đến tiêu dùng, sử dụng tại Shop trong 1 tháng đầu khai trương. (Giá trị dịch vụ được miễn phí là 30 triệu đồng/tháng/shop + 5% giá trị voucher phát hành.
  • Giá trị voucher được miễn phí phát hành là tối đa 1 tháng tiền thuê).

II. Các điều kiện áp dụng:

  •  Áp dụng cho các Hợp đồng thuê có thời hạn thuê từ 3-5 năm trở lên.
  •  Đặt cọc 3 tháng, thanh toán 3 tháng/lần.

BẢNG GIÁ CHO THUÊ SHOP CHÂN ĐẾ TẠI TÒA VĂN PHÒNG TECHNO PARK

  • Giá thuê chưa bao gồm 10% VAT và phí quản lý
  • Giá thuê có hiệu lực từ ngày 5/4/2023 đến khi có có chính sách thay thế phát hàn
  • Giá thuê này có thể được CSH Shop thương lượng, điều chỉnh tùy từng thời điểm hoặc khách thuê thực tế.
STT Tên căn Diện tích tim tường Thực tế Diện tích Thông thủy Thực tế Giá thuê (VNĐ/tháng)
1 S01 57.8 53 51,380,000
2 S05 68.3 61.5 49,270,000
3 S07 105.3 95.6 60,190,000
4 S08 46.3 41.6 29,880,000
5 S10 46.3 41.6 30,840,000
6 S14 85.3 78.5 50,000,000
7 S15 129.8 119.7 70,780,000
8 S16 137.1 128.6 74,760,000
9 S17 197.5 186.5 120,000,000
10 S18 118.1 107.3 82,230,000
11 S19 98.4 90.9 79,460,000
12 S21 94 87.1 60,130,000
13 S23 98.2 91.7 84,250,000
14 S24 103.6 95.1 80,190,000

Đi xem mặt bằng trực tiếp và nhận thông tin, Hotline: 096.4433.678

Bình luận

Tải bảng giá